Có 1 kết quả:

救災 cứu tai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp người gặp tai họa. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tai lưu hành, quốc gia đại hữu. Cứu tai tuất lân, đạo dã” 天災流行, 國家代有. 救災恤鄰, 道也 (Hi Công thập tam niên 僖公十三年).
2. Tiêu trừ tai hại. ◇Thanh hội điển 清會典: “Phàm hoang chánh thập hữu nhị: Nhất viết bị tẩm, nhị viết trừ nghiệt, tam viết cứu tai” 凡荒政十有二: 一曰備祲, 二曰除孽, 三曰救災 (Hộ bộ thất 戶部七, Thượng thư thị lang chức chưởng 尚書侍郎職掌).

Bình luận 0